Characters remaining: 500/500
Translation

bài bác

Academic
Friendly

Từ "bài bác" trong tiếng Việt mang ý nghĩa là chê bai, chỉ trích một điều đó với mục đích làm cho điều đó trở nên kém giá trị hoặc không đáng tin cậy. Cụ thể hơn, "bài" có nghĩachê bai, trong khi "bác" có nghĩagạt bỏ. Khi kết hợp lại, "bài bác" thể hiện hành động chê bai nhằm gạt bỏ đi những quan điểm, ý kiến hoặc thái độ không tích cực.

dụ sử dụng:
  1. Sử dụng cơ bản:

    • "Trong cuộc họp, nhiều người đã bài bác ý kiến của anh ấy về việc thay đổi chính sách."
    • "Các nhà phê bình thường bài bác những tác phẩm không đạt tiêu chuẩn nghệ thuật."
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "Mặc dù nhiều ý kiến bài bác, nhưng ấy vẫn kiên định với quyết định của mình."
    • "Chúng ta không nên bài bác những ý tưởng mới chỉ chúng khác biệt với cách nghĩ truyền thống."
Phân biệt các biến thể:
  • "Bài bác" thường được dùng trong ngữ cảnh chỉ trích, chê bai. Tuy nhiên, có thể kết hợp với các từ khác như "bài bác sự thật" (chê bai sự thật) hay "bài bác ý kiến" (chê bai ý kiến) để chỉ hơn về đối tượng bị chỉ trích.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Các từ gần giống với "bài bác" có thể "phê phán", "chỉ trích", "nhận xét tiêu cực". Những từ này đều ý nghĩa chỉ trích hoặc không đồng tình với một điều đó.
  • Từ đồng nghĩa: "phê phán" (đánh giá không tích cực), "chê bai" (nói xấu, không tán thành).
Từ liên quan:
  • "Bài" (chê bai) có thể kết hợp với các từ như "bài trừ" (gạt bỏ một cách quyết liệt).
  • "Bác" (gạt bỏ) có thể được sử dụng trong các cụm từ như "bác bỏ" (gạt bỏ, không chấp nhận điều đó).
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "bài bác", cần chú ý đến ngữ cảnh, có thể mang ý nghĩa tiêu cực có thể gây cảm giác không thoải mái cho người khác. Do đó, sử dụng từ này một cách cận thận rất quan trọng.
  1. đgt. (H. bài: chê bai; bác: gạt bỏ) Chê bai nhằm gạt bỏ đi: Bài bác thái độ tiêu cực.

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "bài bác"